FEROPOLY – Hỗ trợ trăng khả năng tạo máu, hỗ trợ giảm thiếu máu do thiếu sắt
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Sắt III hydroxy polymaltose . . . . . . . . . . . . . . . .1500mg
Neogos 57% . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1000mg
(Galacto – oligosaccharides, GOS)
Cao quả óc chó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 mg
Kẽm gluconat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20mg
Vitamin B1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10mg
Vitamin B6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10mg
DHA 5% . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 5mg
Phụ liệu: đường trắng, sorbitol, fructose, Kali sorbat, acid citric, gum xanthan,
EDTA (Ethylene diamine tetra acetic acid), hương hoa quả, nước tinh khiết vừa đủ 15ml Thể tích lọ: 20ml ± 7.5%
Sắt III hydroxy polymaltose . . . . . . . . . . . . . . . .1500mg
Neogos 57% . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1000mg
(Galacto – oligosaccharides, GOS)
Cao quả óc chó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50 mg
Kẽm gluconat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20mg
Vitamin B1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10mg
Vitamin B6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10mg
DHA 5% . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 5mg
Phụ liệu: đường trắng, sorbitol, fructose, Kali sorbat, acid citric, gum xanthan,
EDTA (Ethylene diamine tetra acetic acid), hương hoa quả, nước tinh khiết vừa đủ 15ml Thể tích lọ: 20ml ± 7.5%
CÔNG DỤNG
Hỗ trợ tăng khả năng tạo máu, hỗ trợ giảm thiếu máu do thiếu sắt.
Hỗ trợ tăng khả năng tạo máu, hỗ trợ giảm thiếu máu do thiếu sắt.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
Trẻ em và người lớn thiếu máu do thiếu sắt.
Trẻ em và người lớn thiếu máu do thiếu sắt.
CÁCH DÙNG
Xịt trực tiếp vào khoang miệng rồi nuốt từ từ xuống cổ họng
Trẻ dưới 1 tuổi: Tham khảo ý kiến thầy thuốc trước khi dùng
Trẻ từ 1 tuổi – 6 tuổi: Ngày xịt 1 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 5,2mg sắt)
Trẻ từ 6 tuổi – 12 tuổi: Ngày xịt 2 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 10,4mg sắt)
Trẻ 12 tuổi trở lên và người lớn: Ngày xịt 3 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 15,6mg sắt). 0,2ml tương đương 1 lần xịt.
Xịt trực tiếp vào khoang miệng rồi nuốt từ từ xuống cổ họng
Trẻ dưới 1 tuổi: Tham khảo ý kiến thầy thuốc trước khi dùng
Trẻ từ 1 tuổi – 6 tuổi: Ngày xịt 1 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 5,2mg sắt)
Trẻ từ 6 tuổi – 12 tuổi: Ngày xịt 2 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 10,4mg sắt)
Trẻ 12 tuổi trở lên và người lớn: Ngày xịt 3 lượt, mỗi lượt xịt 1 lần (Tương đương 15,6mg sắt). 0,2ml tương đương 1 lần xịt.
——–——–
Acent Đức Pharma – Nâng Tầm Sức Khoẻ Việt
️ Uy Tín Tạo Thương Hiệu
Website: https://acentducpharma.com/
Inbox hoặc liên hệ ngay Hotline/Zalo: 0989.794.826
Địa Chỉ: Địa chỉ: Số 31 N03 Khu giãn dân Triều Khúc, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội.
Acent Đức Pharma – Nâng Tầm Sức Khoẻ Việt
️ Uy Tín Tạo Thương Hiệu
Website: https://acentducpharma.com/
Inbox hoặc liên hệ ngay Hotline/Zalo: 0989.794.826
Địa Chỉ: Địa chỉ: Số 31 N03 Khu giãn dân Triều Khúc, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà Nội.
Phượng –
Tình trạng sức khỏe của tôi đã cải thiện đáng kể